1. Phép thử nghiệm, hiệu chuẩn
Với phòng thí nghiệm có mã số Vilas 170 đạt chuẩn quốc gia từ ngày 21 tháng 3 năm 2005, Phòng Kiểm định thiết bị phòng nổ thực hiện 20 phép thử với các lĩnh vực như sau:
– Lĩnh vực điện – điện tử có 17 phép thử:
+ Đối với thiết bị điện sử dụng trong môi trường khí cháy nổ có 13 phép thử: 1. Thử mối ghép phòng nổ; 2. Xác định áp suất nổ, thử quá áp; 3. Thử lan truyền cháy từ bên trong; 4. Thử độ bền nhiệt; 5. Thử nhiệm nhiệt; 6. Thử sốc nhiệt; 7. Thử khả năng chịu va đập; 8. Thử độ kẹp chặt của các cổ cáp điện; 9. Xác định điện trở cách điện DC và độ bền cách điện; 10. Xác định chỉ số CTI của vật liệu cách điện rắn; 11. Thử an toàn tia lửa; 12. Đo điện áp, dòng điện một chiều và xoay chiều; 13. Đo và ghi nhiệt độ lớn nhất bề mặt. }
+ Đối với các sản phẩm khác có 04 phép thử: 1. Cáp điện_Thử nghiệm cáp điện dưới điều kiện cháy; 2. Dây băng tải_Thử nghiệm đặc tính cháy; 3. Máy bắn mìn_Xác định xung dòng bắn, thời gian tồn tại của xung; 4. Máy đo điện trở kíp_Kiểm tra thang đo điện trở bằng điện trở chuẩn}.
– Lĩnh vực đo lường – hiệu chuẩn có 02 phép thử đối với các phương tiện đo: 1.Máy đo tốc độ gió; 2.Máy đo khí.
– Lĩnh vực thử nghiệm cơ có 01 phép thử: Xác định áp lực đối với Cột chống thủy lực dùng trong lò.
2. Kiểm định thiết bị điện phòng nổ và vật liệu
Thực hiện với các loại hình kiểm định: Kiểu (trước khi thành phẩm), lần đầu (trước khi đưa vào sử dụng), định kỳ và bất thường. Danh mục kiểm định các loại thiết bị phòng nổ, vật liệu với loại hình kiểm định áp dụng tương ứng như sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Quy trình kiểm định và mã số |
Loại hình kiểm định áp dụng |
|||
Kiểu |
Lần đầu |
Định kỳ |
Bất thường |
|||
1 |
Máy biến áp |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy biến áp phòng nổ (QTKĐ-01:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
2 |
Động cơ điện |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Động cơ điện phòng nổ (QTKĐ-02:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
3 |
Thiết bị phân phối đóng cắt |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Thiết bị phân phối đóng cắt phòng nổ có điện áp đến 10kV (QTKĐ-03:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
4 |
Thiết bị điều khiển |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Thiết bị điều khiển phòng nổ (QTKĐ-04:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
5 |
Máy phát điện |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy phát điện phòng nổ (QTKĐ-05:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
6 |
Cáp điện |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Cáp điện phòng nổ (QTKĐ-06:2020) |
Không |
Có |
Không |
Có |
7 |
Đèn chiếu sáng |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Đèn chiếu sáng phòng nổ (QTKĐ-07:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
8 |
Máy nổ mìn điện |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy nổ mìn điện phòng nổ (QTKĐ-08:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
9 |
Các thiết bị điện khác |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Các thiết bị điện khác (QTKĐ-09:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
10 |
Băng tải |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Băng tải (QTKĐ-11:2020) |
Không |
Có |
Không |
Có |
11 |
Vải, ống, lưới phi kim loại |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Vải, ống, lưới phi kim loại (QTKĐ-12:2020) |
Không |
Có |
Không |
Có |
12 |
Cột chống thủy lực, giá khung, giàn chống |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Cột chống thủy lực, giá khung, giàn chống (QTKĐ-13:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
13 |
Máy đo khí |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy đo khí (QTKĐ-14:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
14 |
Máy đo gió |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy đo gió (QTKĐ-15:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
15 |
Máy đo điện trở kíp |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Máy đo điện trở kíp (QTKĐ-16:2020) |
Có |
Có |
Có |
Có |
3. Đánh giá sự phù hợp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
Thực hiện đánh giá phù hợp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn (chứng nhận hợp chuẩn hợp quy) cho 21 chủng loại sản phẩm đặc thù sử dụng trong môi trường có khí cháy nổ, cụ thể như sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Quy trình chứng nhận / Quy chuẩn kèm theo (nếu có) |
Phương thức chức nhận |
1 |
Cáp điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Cáp điện phòng nổ sử dụng trong hầm lò (QTR-01: 2021) |
Phương thức: 7 |
2 |
Máy nổ mìn điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Máy nổ mìn điện (QTR-02: 2021) / QCVN 01: 2015/BCT |
Phương thức 7 |
3 |
Cầu dao điện một chiều phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Cầu dao điện một chiều phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-03: 2021) |
Phương thức: 7 |
4 |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Đèn chiếu sáng phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-04: 2021) |
Phương thức: 7 |
5 |
Động cơ điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-05: 2021) |
Phương thức: 7 |
6 |
Máy cắt 6kV phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Máy cắt 6kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-06: 2021) |
Phương thức: 7 |
7 |
Khởi động mềm phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Khởi động mềm phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-07: 2021) |
Phương thức: 7 |
8 |
Aptomat phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Aptomat phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-08: 2021) / QCVN 14:2021/BCT |
Phương thức: 7 |
9 |
Khởi động từ phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-09: 2021) / QCVN 15:2021/BCT |
Phương thức: 7 |
10 |
Trạm biến áp phòng nổ (Máy biến áp phòng nổ) |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Trạm biến áp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-10: 2021) / QCVN 03:2019/BCT |
Phương thức 8 |
11 |
Rơ le rò phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Rơ le rò phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-11: 2021) |
Phương thức: 7 |
12 |
Tủ điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Tủ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-12: 2021) |
Phương thức: 7 |
13 |
Tủ điều khiển phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Tủ điều khiển phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-13: 2021) |
Phương thức: 7 |
14 |
Tủ nạp phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Tủ nạp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-14: 2021) |
Phương thức: 7 |
15 |
Màn hình phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Màn hình phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-15: 2021) |
Phương thức: 7 |
16 |
Bảng led phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Bảng led phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-16: 2021) |
Phương thức: 7 |
17 |
Nút bấm phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Nút bấm phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-17: 2021) |
Phương thức: 7 |
18 |
Còi điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Còi điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-18: 2021) |
Phương thức: 7 |
19 |
Điện thoại phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Điện thoại phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-19: 2021) |
Phương thức: 7 |
20 |
Bộ đàm phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Bộ đàm phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-20: 2021) |
Phương thức: 7 |
21 |
Máy phát điện phòng nổ |
Quy trình đánh giá chứng nhận sản phẩm Máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QTR-21: 2021) / QCVN 07: 2020/BCT |
Phương thức: 8 |